Ký hiệu loại đất, mã loại đất theo mục đích sử dụng đất mới nhất năm 2020

Bản đồ địa chính, các ký hiệu của bản đồ địa chính

Bản đồ địa chính được lập và quản lý bởi cơ quan quản lý Nhà nước. Có tác dụng là thống kê, kiểm kê các diện tích đất đai trên từng địa phương trên cả nước. Nó là công cụ quan trọng để Nhà nước quản lý đất đai, giải quyết các tranh chấp đất đai, xác định mục đích sử dụng đất của từng thửa đất.

Trên bản đồ địa chính, nhiều người thấy có các ký hiệu kiểu: LUC, LUK, LUN, LNC, ONT, OĐT…mà không hiểu ý nghĩa của các ký hiệu đó. Các ký hiệu trên chính là các mã loại đất, ký hiệu loại đất. Dựa vào mã đó, cơ quan quản lý Nhà nước có thể xác định thửa đất đó có mục đích sử dụng đất là gì. 

                                        ky-hieu-loai-dat-theo-muc-dich-su-dung-dat

Về cơ bản theo quy định thì Đất hiện tại được chia ra làm 03 loại: Đất nông nghiệp (Đất sử dụng cho các mục đích sản xuất nông nghiệp), Đất phi nông nghiệp (Đất sử dụng cho các mục đích không phải nông nghiệp), Đất chưa đưa vào sử dụng. Và các loại đất ấy được chia cụ thể theo bảng mã sau đây:

STT

Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC

Mục đích sử dụng đất

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

I.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

I.1.1

Đất trồng cây hàng năm

 

I.1.1.1

Đất trồng lúa

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

Đất trồng lúa nương

LUN

I.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

I.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

I.1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

I.1.2.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

I.1.2.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

I.1.2.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

I.2

Đất lâm nghiệp

 

I.2.1

Đất rừng sản xuất

 

I.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

I.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

I.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

I.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

I.2.2

Đất rừng phòng hộ

 

I.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

I.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

I.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

I.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

I.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

I.2.3.1

 

Các tin khác